30 Import & Export seafood company of Vietnam during 10 months- for consideration 2011
MPC lead of the list. According to the statistic of general customs, export seafood of Vietnam during 10 months 2011reach 4,96 billion $, in which 30 lead enterprises reach 37,65% of total value equal to 1,86 billion USD.
And 12 private companies listed on the stock exchange turnover is exported 981.08 million, accounting for the total export 19.77%
List of top 30 companies of seafood exports in 10 months
|
STT
|
Tên
công ty
|
Mã
CK
|
Giá
trị XK (triệu USD)
|
Tỷ
lệ trong tổng giá trị XK của toàn ngành (%)
|
|
1
|
CTCP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú
|
MPC
|
275,21
|
5,55
|
|
2
|
CTCP Vĩnh Hoàn
|
VHC
|
122,84
|
2,48
|
|
3
|
CTCP Hùng Vương (HV Corp)
|
HVG
|
106,63
|
2,15
|
|
4
|
Công ty Quốc Việt
|
82,57
|
1,66
| |
|
5
|
CTCP Thủy Sản Sóc Trăng
|
80,90
|
1,63
| |
|
6
|
CTCP Thực phẩm Sao Ta
|
FMC
|
68,34
|
1,38
|
|
7
|
CTCP XNK Thủy sản An Giang
|
AGF
|
67,88
|
1,37
|
|
8
|
CTCP Việt An
|
AVF
|
66,06
|
1,33
|
|
9
|
Công ty TNHH Phương Nam
|
63,81
|
1,29
| |
|
10
|
CTCP Chế biến và dịch vụ thủy sản
Cà Mau
|
59,94
|
1,21
| |
|
11
|
CTCP Thủy sản Minh Hải
|
58,93
|
1,19
| |
|
12
|
CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu
Thủy sản Cadivimex
|
CAD
|
58,7
|
1,18
|
|
13
|
CTCP Nha Trang Seafoods-F17
|
56,60
|
1,14
| |
|
14
|
CTCP Chế Biến Thuỷ Sản Út Xi
|
53,44
|
1,08
| |
|
15
|
CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu
Thuỷ sản Cà Mau
|
CMX
|
51,51
|
1,04
|
|
16
|
CTCP thủy sản và thương mại Thuận
Phước
|
45,83
|
0,92
| |
|
17
|
Yueh Chyang
|
45,79
|
0,92
| |
|
18
|
CTCP đầu tư và phát triển đa quốc
gia IDI
|
IDI
|
43,33
|
0,87
|
|
19
|
Công ty TNHH Công nghiệp Thủy sản
Miền Nam
|
42,35
|
0,85
| |
|
20
|
CTCP chế biến thủy sản XK Âu Vững
|
42,25
|
0,85
| |
|
21
|
CTCP Hải Việt
|
SHV
|
41,2
|
0,83
|
|
22
|
CTCP Thủy sản Bình An
|
41,05
|
0,83
| |
|
23
|
CTCP Nam Việt
|
NAV
|
40,02
|
0,81
|
|
24
|
CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long
An Giang
|
ACL
|
38,87
|
0,78
|
|
25
|
Công ty TNHH Hùng Cá
|
37,93
|
0,76
| |
|
26
|
Công ty TNHH Tín Thịnh
|
37,00
|
0,75
| |
|
27
|
Công ty TNHH MTV TP Đông lạnh Việt
I-Mei
|
36,51
|
0,74
| |
|
28
|
Công ty TNHH Fish One Việt Nam
|
36,30
|
0,73
| |
|
29
|
CT CP thủy sản sạch Việt Nam
|
35,53
|
0,72
| |
|
30
|
Công ty TNHH Hải Vương
|
30,5
|
0,61
|
No comments:
Post a Comment